Việt
trung hòa về điện
Anh
neutral
Sie geben dort ihre überschüssigen Elektronen ab, werden elektrisch neutral und setzen sich an der Anode ab.
Ở đó, chúng cho lượng electron dư để trở nên trung hòa về điện tích và tích tụ lại ở cực dương.
Sie nehmen dort die fehlenden Elektronen auf, werden elektrisch neutral und setzen sich an der Katode ab.
Ở đó, chúng nhận lượng electron còn thiếu để trở nên trung hòa về điện tích và tích tụ lại ở cực âm.
Enthält der Kern eines Atoms so viele Protonen, wie Elektronen ihn umkreisen, so ist das Atom nach au ßen elektrisch neutral.
Khi số proton trong nhân nguyên tử bằng với số electron quay xung quanh nhân thì đối với bên ngoài, nguyên tử được xem là trung hòa về điện tích.
Im Generator sind die Anschlussklemmen im Ruhezustand ohne Spannung, d.h. die freien Elektronen in den Wicklungen sind gleichmäßig verteilt und damit sind die Wicklungen elektrisch neutral.
Điện áp giữa hai đầu điện cực của máy phát điện là bằng 0 khi máy phát điện không hoạt động, nghĩa là các electron tự do trong cuộn dây stator được phân bố đều và do đó, cuộn dây này được trung hòa về điện tích.
Wegen des elektrisch neutralen Phenylrings entsteht eine amorphe Struktur.
Do vòng phenyl trung hòa về điện và có kích thước lớn, một cấu trúc vô định hình được hình thành.
trung hòa về điện /adj/ELECTRO-PHYSICS/