TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

trung quốc

Trung Quốc

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

trung độ

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

trung thổ

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

Anh

trung quốc

Chinese

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

the central state

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

Đức

trung quốc

Chinesisch

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Pháp

trung quốc

Chinois

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Dầu thô Brent

Many of the trades pegged to this benchmark use the yuan, which could make China's currency more important in the global economy.

Nhiều giao dịch đã được chốt theo tiêu chuẩn này và sử dụng đồng nhân dân tệ, điều có thể khiến đồng tiền của Trung Quốc trở nên quan trọng hơn trong nền kinh tế toàn cầu.

Earlier this year, China launched Shanghai crude futures, an attempt to create an Asian benchmark to rival the two Western incumbents.

Đầu năm nay, Trung Quốc đã tung ra loại hợp đồng tương lai dầu thô Thượng Hải, một nỗ lực nhằm tạo ra một tiêu chuẩn châu Á để cạnh tranh với hai tiêu chuẩn của phương Tây.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Säugerzelllinie aus dem Eierstock (Ovar) des chinesischen Hamsters (Chinese hamster ovary)

Dòng tế bào động vật có vú từ buồng trứng của chuột hamster Trung Quốc (Chinese hamster ovary)

Den Rest emittieren vor allem große Schwellenländer wie China, Indien und Brasilien, die auch den größten Anstieg verzeichnen.

Phần còn lại chủ yếu được phát ra bởi những nước lớn mới công nghiệp hoá như Trung Quốc, Ấn Độ và Brasil, những nước cũng cho thấy mức phát triển cao nhất.

Praktisch alle als Biopharmazeutika zugelassenen rekombinanten Antikörper werden mithilfe tierischer Zellkulturen hergestellt, wie beispielsweise mit CHO-Zelllinien (unsterblich gemachte Zellen aus dem Eierstock des chinesischen Hamsters).

Trên thực tế, hầu hết các kháng thể tái tổ hợp được phép sử dụng làm dược sinh học đều sản xuất với sự hỗ trợ của kỹ thuật nuôi cấy tế bào động vật, chẳng hạn như với các dòng tế bào CHO (tế bào bất tử được sản xuất từ buồng trứng của chuột đồng Trung Quốc).

Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

trung quốc

the central state

trung độ,trung thổ,trung quốc

the central state

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Trung quốc

[DE] Chinesisch

[EN] Chinese

[FR] Chinois

[VI] Trung quốc

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Trung Quốc

X. Trung Hoa.