Việt
Trung tử
nơtron
trung hòa tủ.
Anh
Centriole
centriolen
Đức
Zentriolen
Neutron
Ausgehend von den Zentriolen, die an die Zellpole gewandert sind und damit die Teilungsrichtung der Zelle festlegen, bilden sich Proteinfäden (Spindelfasern), die sich an die Centromerregionen der Chromosomen anheften, sobald die Kernmembran als Kernhülle aufgelöst ist.
Bắt đầu từ trung tử (centriol) chuyển dần đến hai cực tế bào và như vậy đã xác định rõ chiều hướng phân chia củatếbào.Sợiprotein(cácsợithoi)gắnvàovùnggần tâm động của nhiễm sắc thể, khi màng nhân bắt đầu được giải phóng.
Neutron /n -s, -trónen (vật lý)/
nơtron, trung tử, trung hòa tủ.
[EN] centriolen
[VI] trung tử
Centriole /SINH HỌC/