Việt
truyền động điện
Anh
electric drive
electric transmission
electrical drive systems
Đức
Elektrische Antriebe
Der Öl-druck kann dabei von der elektrohydraulischen Getriebeeinheit entnommen werden oder durch eine separate Pumpe bedarfsgesteuert erzeugt werden.
Áp suất dầu cần thiết được lấy từ bộ truyền động điện-thủy lực hoặc theo yêu cầu từ một máy bơm riêng.
Messungen und Arbeiten an elektrischen Antriebseinheiten dürfen nur bei spannungsfrei geschaltetem Hochvoltsystem durchgeführt werden!
Đo đạc và làm việc tại các bộ truyền động điện chỉ được thực hiện khi hệ thống điện áp cao đã cắt điện!
Damit ist das Akkumulatoren-System mit der elektrischen Antriebseinheit bzw. dem Inverter ohne Vorwiderstand verbunden.
Như vậy, hệ thống ắc quy được kết nối với hệ thống truyền động điện hoặc bộ đảo điện mà không qua điện trở hạn dòng.
Deshalb ist der Aufenthalt von Personen, die diese Geräte tragen, im Bereich von Fahrzeugen mit elektrischen Antrieben in der Werkstatt untersagt (Bild 1).
Vì vậy, sự hiện diện của những người mang các thiết bị này trong khu vực xe có truyền động điện ở các xưởng bị cấm (Hình 1).
Inverter (Gleichstromrichter). Er wandelt die Gleichspannung der Batterie in eine Wechselspannung für den elektrischen Antriebsmotor.
Bộ đảo điện (Bộ biến đổi điện một chiều) chuyển đổi điện áp một chiều của ắc quy thành điện áp xoay chiều cho động cơ truyền động điện.
[EN] electrical drive systems
[VI] Truyền động điện
electric drive, electric transmission /xây dựng;giao thông & vận tải;giao thông & vận tải/