TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

truyền động điện

truyền động điện

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ-Cơ Điện Tử-Đức Anh Việt (nnt)

Anh

truyền động điện

 electric drive

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 electric transmission

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

electrical drive systems

 
Thuật ngữ-Cơ Điện Tử-Đức Anh Việt (nnt)

Đức

truyền động điện

Elektrische Antriebe

 
Thuật ngữ-Cơ Điện Tử-Đức Anh Việt (nnt)
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der Öl-druck kann dabei von der elektrohydraulischen Getriebeeinheit entnommen werden oder durch eine separate Pumpe bedarfsgesteuert erzeugt werden.

Áp suất dầu cần thiết được lấy từ bộ truyền động điện-thủy lực hoặc theo yêu cầu từ một máy bơm riêng.

Messungen und Arbeiten an elektrischen Antriebseinheiten dürfen nur bei spannungsfrei geschaltetem Hochvoltsystem durchgeführt werden!

Đo đạc và làm việc tại các bộ truyền động điện chỉ được thực hiện khi hệ thống điện áp cao đã cắt điện!

Damit ist das Akkumulatoren-System mit der elektrischen Antriebseinheit bzw. dem Inverter ohne Vorwiderstand verbunden.

Như vậy, hệ thống ắc quy được kết nối với hệ thống truyền động điện hoặc bộ đảo điện mà không qua điện trở hạn dòng.

Deshalb ist der Aufenthalt von Personen, die diese Geräte tragen, im Bereich von Fahrzeugen mit elektrischen Antrieben in der Werkstatt untersagt (Bild 1).

Vì vậy, sự hiện diện của những người mang các thiết bị này trong khu vực xe có truyền động điện ở các xưởng bị cấm (Hình 1).

Inverter (Gleichstromrichter). Er wandelt die Gleichspannung der Batterie in eine Wechselspannung für den elektrischen Antriebsmotor.

Bộ đảo điện (Bộ biến đổi điện một chiều) chuyển đổi điện áp một chiều của ắc quy thành điện áp xoay chiều cho động cơ truyền động điện.

Thuật ngữ-Cơ Điện Tử-Đức Anh Việt (nnt)

Elektrische Antriebe

[EN] electrical drive systems

[VI] Truyền động điện

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 electric drive

truyền động điện

 electric transmission

truyền động điện

 electric drive, electric transmission /xây dựng;giao thông & vận tải;giao thông & vận tải/

truyền động điện