Việt
truyền điện
Anh
electrify
Zunehmende Einsatzhäufigkeit bei nichtleitenden Messmedien (gute Alternative zu Messblenden)
Được sử dụng ngày càng nhiều hơn cho chất không truyền điện (giải pháp thay thế tốt cho máy đo với màn chắn)
Sie gibt an, wie gut bzw. wie schlecht ein Stoff den elektrischen Strom leitet (Tabelle 1, Seite 168).
Tính dẫn điện ϰ (kappa) cho biết khả năng truyền điện của một vật liệu (Bảng 1, trang 168).
Dabei wird die Leitfähigkeit des Werkstoffes verringert, d.h. das Strömen der Elektronen wird behindert.
Qua đó, khả năng truyền điện trong vật liệu dẫn điện bị giảm đi, nghĩa là dòng electron bị cản trở nhiều hơn.
electrify /xây dựng/