TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

truyền điện

truyền điện

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

truyền điện

 electrify

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Zunehmende Einsatzhäufigkeit bei nichtleitenden Messmedien (gute Alternative zu Messblenden)

Được sử dụng ngày càng nhiều hơn cho chất không truyền điện (giải pháp thay thế tốt cho máy đo với màn chắn)

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Sie gibt an, wie gut bzw. wie schlecht ein Stoff den elektrischen Strom leitet (Tabelle 1, Seite 168).

Tính dẫn điện ϰ (kappa) cho biết khả năng truyền điện của một vật liệu (Bảng 1, trang 168).

Dabei wird die Leitfähigkeit des Werkstoffes verringert, d.h. das Strömen der Elektronen wird behindert.

Qua đó, khả năng truyền điện trong vật liệu dẫn điện bị giảm đi, nghĩa là dòng electron bị cản trở nhiều hơn.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 electrify /xây dựng/

truyền điện