Việt
truyền năng lượng
Anh
energy transfer
Um die Verluste bei der Übertragung möglichst gering zu halten, hält man die Fügeflächen möglichst klein.
Để sự tiêu hao khi truyền năng lượng thật nhỏ, bề mặt hàn được giữ càngnhỏ càng tốt.
Mit der hydraulischen Kraftübertragung ist meist eine Kraftübersetzung verbunden (Bild 1).
Việc truyền năng lượng thủy lực thường được thực hiện với tỷ số truyền (Hình 1).
Vorteil beider Energieträger ist, dass über größere Entfernungen Kräfte übertragen werden können, wobei kaum Verluste durch Reibung auftreten. Zusätzlich ist auf einfache Art eine Kraftverstärkung (Übersetzung) möglich.
Ưu điểm của hai nguồn truyền năng lượng này là có thể truyền năng lượng trên khoảng cách xa và sự tổn thất do ma sát không đáng kể, ngoài ra còn dễ dàng khuếch đại lực truyền động.
Bei diesen Steuerungen werden Spannungen und Ströme zur Energieübertragung verwendet.
Các hệ thống điều khiển bằng điện sử dụng điện áp hay cường độ dòng điện để truyền năng lượng.
Das Öl strömt vom Pumpenrad zum Turbinenrad, gibt seine Energie an dieses ab und wird dabei umgelenkt (Bild 2, Seite 421).
Dầu tràn từ bánh bơm sang bánh tua bin, truyền năng lượng sang bánh tua bin và qua đó bị đổi hướng chuyển động (Hình 2, trang 421).
energy transfer /điện tử & viễn thông/