TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

truyền năng lượng

truyền năng lượng

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

truyền năng lượng

 energy transfer

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Um die Verluste bei der Übertragung möglichst gering zu halten, hält man die Fügeflächen möglichst klein.

Để sự tiêu hao khi truyền năng lượng thật nhỏ, bề mặt hàn được giữ càngnhỏ càng tốt.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Mit der hydraulischen Kraftübertragung ist meist eine Kraftübersetzung verbunden (Bild 1).

Việc truyền năng lượng thủy lực thường được thực hiện với tỷ số truyền (Hình 1).

Vorteil beider Energieträger ist, dass über größere Entfernungen Kräfte übertragen werden können, wobei kaum Verluste durch Reibung auftreten. Zusätzlich ist auf einfache Art eine Kraftverstärkung (Übersetzung) möglich.

Ưu điểm của hai nguồn truyền năng lượng này là có thể truyền năng lượng trên khoảng cách xa và sự tổn thất do ma sát không đáng kể, ngoài ra còn dễ dàng khuếch đại lực truyền động.

Bei diesen Steuerungen werden Spannungen und Ströme zur Energieübertragung verwendet.

Các hệ thống điều khiển bằng điện sử dụng điện áp hay cường độ dòng điện để truyền năng lượng.

Das Öl strömt vom Pumpenrad zum Turbinenrad, gibt seine Energie an dieses ab und wird dabei umgelenkt (Bild 2, Seite 421).

Dầu tràn từ bánh bơm sang bánh tua bin, truyền năng lượng sang bánh tua bin và qua đó bị đổi hướng chuyển động (Hình 2, trang 421).

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 energy transfer /điện tử & viễn thông/

truyền năng lượng