TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tuân thủ theo

tuân thủ theo

 
Thuật ngữ xuất nhập khẩu Anh-Việt

Anh

tuân thủ theo

Subject to

 
Thuật ngữ xuất nhập khẩu Anh-Việt
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Vorgang in einem System, bei dem eine oder mehrere Größen (Eingangsgrößen) andere Größen (Ausgangsgrößen) aufgrund der dem System eigentümlichen Gesetzmäßigkeiten beeinflussen.

Quá trình trong một hệ thống, tại đó có một hay nhiều đại lượng (ở đầu vào) ảnh hưởng lên một đại lượng khác (đại lượng đầu ra) tuân thủ theo quy luật riêng tùy hệ thống.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die strikte Beachtung von Betriebsanweisungen ist der beste Schutz vor den Gefahren gesundheitsschädlicher Arbeitsstoffe.

Việc tuân thủ theo những chỉ dẫn về các vấn đề liên quan đến nguy hiểm là sự bảo vệ tốt nhất trước những chất có hại cho sức khỏe.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Für Fenster in Wohnräumen müssen nach DIN 5034-1 entsprechende Anforderungen beachtet werden.

Đối với cửa sổ cho phòng ở, các yêu cầu tương ứng phải tuân thủ theo tiêu chuẩn DIN 5034-1.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Herstellervorschriften beachten.

Tuân thủ theo các quy định của nhà sản xuất.

Die Richtung der Feldlinien um einen stromdurch­ flossenen Leiter kann man mit der Schraubenre­ gel bestimmen.

Chiều của đường sức từ xung quanh một dây dẫn thẳng có dòng điện đi qua tuân thủ theo quy tắc vặn đinh vít ren phải.

Thuật ngữ xuất nhập khẩu Anh-Việt

Subject to

tuân thủ theo