Việt
tuân thủ theo
Anh
Subject to
Vorgang in einem System, bei dem eine oder mehrere Größen (Eingangsgrößen) andere Größen (Ausgangsgrößen) aufgrund der dem System eigentümlichen Gesetzmäßigkeiten beeinflussen.
Quá trình trong một hệ thống, tại đó có một hay nhiều đại lượng (ở đầu vào) ảnh hưởng lên một đại lượng khác (đại lượng đầu ra) tuân thủ theo quy luật riêng tùy hệ thống.
Die strikte Beachtung von Betriebsanweisungen ist der beste Schutz vor den Gefahren gesundheitsschädlicher Arbeitsstoffe.
Việc tuân thủ theo những chỉ dẫn về các vấn đề liên quan đến nguy hiểm là sự bảo vệ tốt nhất trước những chất có hại cho sức khỏe.
Für Fenster in Wohnräumen müssen nach DIN 5034-1 entsprechende Anforderungen beachtet werden.
Đối với cửa sổ cho phòng ở, các yêu cầu tương ứng phải tuân thủ theo tiêu chuẩn DIN 5034-1.
Herstellervorschriften beachten.
Tuân thủ theo các quy định của nhà sản xuất.
Die Richtung der Feldlinien um einen stromdurch flossenen Leiter kann man mit der Schraubenre gel bestimmen.
Chiều của đường sức từ xung quanh một dây dẫn thẳng có dòng điện đi qua tuân thủ theo quy tắc vặn đinh vít ren phải.