Việt
tuần hoàn nước
hoàn lưu vòng
sự hồi chuyển
Anh
gyre
Das bedeutet, dass bei gleicher umgewälzter Flüssigkeitsmenge mit Wasser mehr Wärme entnommen werden kann, als mit Öl.
Nghĩa là trong cùng một lượng chất lỏng tuần hoàn, nước có thể tải nhiệt nhiều hơn dầu (làm nguội tốt hơn dầu).
Teilweise sind auchdie Kühlwasserzu- und -abläufe in die Plattenintegriert, so dass beim Festspannen der Formhälften automatisch die Kühlwasserkreisläufeverbunden werden.
Một số loại tấm kẹp cũng được tích hợp vớikênh dẫn nước vào và ra, các kênh này sẽ tựkết nối với mạch tuần hoàn nước làm nguộikhi kẹp chặt hai nửa khuôn vào nhau.
tuần hoàn nước, hoàn lưu vòng; sự hồi chuyển