TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tuần hoàn nước

tuần hoàn nước

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

hoàn lưu vòng

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

sự hồi chuyển

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Anh

tuần hoàn nước

gyre

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Das bedeutet, dass bei gleicher umgewälzter Flüssigkeitsmenge mit Wasser mehr Wärme entnommen werden kann, als mit Öl.

Nghĩa là trong cùng một lượng chất lỏng tuần hoàn, nước có thể tải nhiệt nhiều hơn dầu (làm nguội tốt hơn dầu).

Teilweise sind auchdie Kühlwasserzu- und -abläufe in die Plattenintegriert, so dass beim Festspannen der Formhälften automatisch die Kühlwasserkreisläufeverbunden werden.

Một số loại tấm kẹp cũng được tích hợp vớikênh dẫn nước vào và ra, các kênh này sẽ tựkết nối với mạch tuần hoàn nước làm nguộikhi kẹp chặt hai nửa khuôn vào nhau.

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

gyre

tuần hoàn nước, hoàn lưu vòng; sự hồi chuyển