Việt
tua bin
tuốc bin.
Đức
Turbine
Kreiselrad
Das Wasser verrichtet in den Turbinen Arbeit.
Nước tạo ra công trong tua bin.
v Turbinenrad
Bánh tua bin
Das Turbinenrad beginnt sich zu drehen, wenn das Drehmoment am Turbinenrad größer ist als das Widerstandsmoment an der Getriebeantriebswelle.
Bánh tua bin bắt đầu quay khi momen trên bánh tua bin lớn hơn momen cản trên trục sơ cấp hộp số.
Wasserkraftmaschinen, wie Wasserturbinen
Động cơ chạy bằng sức nước, như tua bin nước.
Die Turbine wird vom gesamten Abgasstrom angetrieben.
Tua bin được toàn bộ dòng khí thải dẫn động.
Kreiselrad /n -(e)s, -râder/
tua bin;
Turbine /f =, -n/
bộ, máy] tua bin, tuốc bin.
(Ph.) Turbine f.