TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vào cơ

vào cơ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bắp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

vào cơ

intramuskulär

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Bei diesen Steuerungen ist das Signalglied gleichzeitig das Stellglied, d. h. die Betätigung des Arbeitsgliedes z. B. ein Motor oder Zylinder wird „direkt" betätigt (Bild 1).

Ở đây các bộ phận phát tín hiệu đồng thời cũng là cơ cấu tác động, nghĩa là sự tác động vào cơ cấu hoạt động, thí dụ một động cơ hay một piston, xảy ra "trực tiếp" (Hình 1).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Mechanische Verbindung bei Ausfall des Systems gewährleistet durch Feststellen des Elektromotors (Elektromechanische Sperre) die Übertragung der Lenkbewegungen auf das Lenkgetriebe.

Kết nối cơ học trong trường hợp hệ thống bị hư vẫn bảo đảm việc truyền chuyển động lái vào cơ cấu lái nhờ động cơ điện bị giữ chặt (khóa cơ-điện).

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Beschreiben Sie, auf welchen Wegen gefährliche Stoffe in den Körper des Menschen gelangen können.

Liệt kê những cách thức nhiều chất nguy hiểm có thể xâp nhập vào cơ thể con người.

Der tägliche Bedarf liegt durchschnittlich bei rund 2,4 Litern Wasser in Trinkwasserqualität, das mit der Nahrung und als Getränk zugeführt werden muss.

Nhu cầu trung bình hằng ngày là khoảng 2,4 lít nước với chất lượng nước uống được đưa vào cơ thể với đồ ăn, thức uống.

Bei der passiven Immunisierung werden biotechnisch hergestellte Antikörper geimpft, um bei einer bereits bestehenden Infektion einen schnellen Schutz zu gewähren.

Ở miễn dịch tiêu cực người ta chích vào cơ thể một loại kháng thể được chế tạo qua kỹ thuật sinh học để nhanh chóng chống lại mầm bệnh đã xuất hiện trong cơ thể.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

intramuskulär /[mtramosku'leir] (Adj.) (Med.)/

(tiêm) vào cơ; bắp;