v An- und Einpressen, z.B. Schrauben, Klemmen |
Ép, ấn vào, thí dụ: vặn vít, bu lông, kẹp, |
v Zusammenhalt vermehren heißt, dass Werkstücke oder Werkstoffe hinzugefügt werden, z.B. durch Schrauben, Auftragsschweißen. |
Tăng thêm gắn kết nghĩa là chi tiết hoặc vật liệu được ghép thêm, thí dụ như bắt vít, bu lông, hàn đắp. |
Z.B. für Stahlkonstruktionen, Maschinenteile, Bleche, Schrauben, Muttern, Niete. |
Thí dụ cho các kết cấu thép, các bộ phận máy, tôn/thép tấm, đinh vít, bu lông, đai ốc và đinh tán. |
Kleinzeug sind Schrauben, Muttern, Niete, Stifte, Federn, Scheiben, Schraubensicherungen, Splinte, Nägel. |
Chi tiết nhỏ gồm có đinh vít, bu lông, đai ốc, đinh tán, chốt, lò xo, đĩa đệm, đệm bu lông, chốt chặn, đinh. |