Việt
vít nhỏ
Anh
screw
kleinere Gangtiefe als in der Einzugszone
Độ sâu rãnh trục vít nhỏ hơn ở vùng cấp liệu
Die Hochkompressionszone ist eine Zone mit kleiner Schneckensteigung.
Vùng nén áp lực cao là vùng có độ nghiêng cánh vít nhỏ.
In Richtung der Schneckenspitze (stromabwärts) verringert sich das Gangvolumen durch das Anwachsen des Schneckenkerndurchmessers.
Thể tích bước vít nhỏ dần theo hướng của mũi trục vít do đường kính lõi lớn dần.
Die Hochkompressionszone besitzt, bedingt durch die geringe Schneckensteigung, nur eine geringe Eigenförderung.
Do độ nghiêng cánh vít nhỏ, vùng nén áp lực cao có năng suất chuyển tải riêng thấp.
Geringere Steigung und damit auch geringeres freies Volumen im Schneckengang führt zu einem Materialrückstau am Ende der Vorkompressionszone und zum Druckaufbau.
Độ nghiêng cánh vít nhỏ hơn nên thể tích trong bước vít cũng nhỏ hơn làm nguyên liệu bị dồn ứ ở phần cuối của vùng nén sơ bộ và tạo nên áp suất.
screw /xây dựng/