Việt
vít trong
Anh
internal screw
Für Apparate, Federn, Drahtgewebe, Membranen, Bolzen und Schrauben in der chemischen und in der Papierindustrie.
Được dùng chế tạo thiết bị, lò xo, lưới sợi kim loại, màng chắn, bù long và ốc vít trong công nghiệp hóa và giấy.
Der Druck wird während des Dosierens auf die Schnecke gebracht.
Áp suất này được sinh ra trên trục vít trong khi định lượng.
Das Stauchender Köpfe kann sowohl im kalten als auch imwarmen Zustand erfolgen.
Người ta có thể tán (chồn) đầu vít trong cả hai trạng thái nóng và nguội.
Im ersten Fall haben die Schließplatten Durchgangsbohrungenund die Formen sind mit Innengewinden versehen.
Trong trường hợp thứ nhất,tấm kẹp có các lỗ khoan xuyên suốt và khuôncó ren vít trong.
Beim Doppelschneckenextruder erfolgt die Materialförderung spiralförmig um die Schneckeentlang der 8er Bohrung.
Trong máy đùn hai trục vít, nguyên liệu được vận chuyển tiến tới dọctheo đường xoắn quanh trục vít trong lòngđường ống hình số 8.
internal screw /hóa học & vật liệu/