Việt
vòng tay
xuyến
dây đồng hồ đeo tay.
Anh
bracelet
Đức
Armband
Handgelenkbinde
Pulswärmer
Brasselett
heran, vergessen die jahrhundertelange Umarmung ihrer Eltern, die für sie nur Sekunden gedauert hat.
Trẻ con lớn nhanh như thổi, chúng quên đi vòng tay bố mẹ ôm kéo dài cả trăm năm mà chúng nghĩ chỉ kéo dài có vài giây.
Sie wartet draußen, ringt die Hände, während ihr Sohn in der Intimität dieses Abends, mit dieser Frau, die er kennengelernt hat, rasch älter wird.
Bà mẹ vặn vẹo đôi tay vào nhau đứng chờ ngoài quán, còn con trai bà nhanh chóng già đi trong vòng tay của người đàn bà kia.
Daher sieht man an dem Ort, an dem die Zeit stillsteht, Eltern, die ihre Kinder an sich drücken, in einer erstarrten Umarmung, die niemals endet.
Bởi thế ta thấy ở cái nơi thời gian đứng lặng kia các ông bố bà mẹ ôm con trong một vòng tay cứng đờ, không bao giờ dứt.
She waits outside, wringing her hands, while her son grows older quickly in the intimacy of this evening, of this woman he has met.
And so, at the place where time stands still, one sees parents clutching their children, in a frozen embrace that will never let go.
Brasselett /das; -s, -e/
(veraltet) vòng tay; xuyến (Armband);
Vòng tay, xuyến
Handgelenkbinde /f =, -n (thể thao)/
vòng tay; -
Pulswärmer /m -s, =/
vòng tay, xuyến, dây đồng hồ đeo tay.
Armband n.