Việt
vòng tay ôm
cái ôm
vòng tay khóa chặt đôì thủ
Đức
umfassen
Umarmung
Klammergriff
Auch sieht man an dem Ort, an dem die Zeit stillsteht, Liebende, die sich im Schatten von Gebäuden küssen, in einer erstarrten Umarmung, die niemals endet.
Ở cái nơi thời gian ngưng đọng ấy người ta thấy cả những đôi tình nhân hô nhau dưới bóng những ngôi nhà, vòng tay ôm cứng đơ, không bao giờ dứt.
Er sitzt vor seinem Nachttisch, hört, wie sein Badewasser einläuft und fragt sich, ob außerhalb seines Geistes noch irgend etwas existiert. Diese Umarmung seiner Mutter, hat es die wirklich gegeben?
Anh ngồi tước bàn ngủ, nghe tiếng nước chảy vào bồn tăm, tự hỏi bên ngoài lí trí của mình còn gì khác hiện hưu. vòng tay ôm của mẹ thật có không?
And at the place where time stands still, one sees lovers kissing in the shadows of buildings, in a frozen embrace that will never let go.
He sits at his bedside table, listens to the sound of his running bath, and wonders whether anything exists outside of his mind. Did that embrace from his mother really exist?
Anh ngồi trước bàn ngủ, nghe tiếng nước chảy vào bồn tắm, tự hỏi bên ngoài lí trí của mình còn gì khác hiện hữu. Vòng tay ôm của mẹ thật có không?
er fasste sie zärtlich um
anh ta ôm nàng âu yếm.
umfassen /(sw. V.; hat)/
(landsch , bes nordd ) vòng tay ôm;
anh ta ôm nàng âu yếm. : er fasste sie zärtlich um
Umarmung /die; -, -en/
cái ôm; vòng tay ôm;
Klammergriff /der/
vòng tay ôm; vòng tay khóa chặt đôì thủ;