TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vòng tay ôm

vòng tay ôm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cái ôm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vòng tay khóa chặt đôì thủ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

vòng tay ôm

umfassen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Umarmung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Klammergriff

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Auch sieht man an dem Ort, an dem die Zeit stillsteht, Liebende, die sich im Schatten von Gebäuden küssen, in einer erstarrten Umarmung, die niemals endet.

Ở cái nơi thời gian ngưng đọng ấy người ta thấy cả những đôi tình nhân hô nhau dưới bóng những ngôi nhà, vòng tay ôm cứng đơ, không bao giờ dứt.

Er sitzt vor seinem Nachttisch, hört, wie sein Badewasser einläuft und fragt sich, ob außerhalb seines Geistes noch irgend etwas existiert. Diese Umarmung seiner Mutter, hat es die wirklich gegeben?

Anh ngồi tước bàn ngủ, nghe tiếng nước chảy vào bồn tăm, tự hỏi bên ngoài lí trí của mình còn gì khác hiện hưu. vòng tay ôm của mẹ thật có không?

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

And at the place where time stands still, one sees lovers kissing in the shadows of buildings, in a frozen embrace that will never let go.

Ở cái nơi thời gian ngưng đọng ấy người ta thấy cả những đôi tình nhân hô nhau dưới bóng những ngôi nhà, vòng tay ôm cứng đơ, không bao giờ dứt.

He sits at his bedside table, listens to the sound of his running bath, and wonders whether anything exists outside of his mind. Did that embrace from his mother really exist?

Anh ngồi trước bàn ngủ, nghe tiếng nước chảy vào bồn tắm, tự hỏi bên ngoài lí trí của mình còn gì khác hiện hữu. Vòng tay ôm của mẹ thật có không?

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er fasste sie zärtlich um

anh ta ôm nàng âu yếm.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

umfassen /(sw. V.; hat)/

(landsch , bes nordd ) vòng tay ôm;

anh ta ôm nàng âu yếm. : er fasste sie zärtlich um

Umarmung /die; -, -en/

cái ôm; vòng tay ôm;

Klammergriff /der/

vòng tay ôm; vòng tay khóa chặt đôì thủ;