Việt
Vôn kế
Anh
voltmeter
Volmeter
battery tester
volmeter
voltmeter n.
Đức
Voltmeter
Die elektrische Spannung wird mit dem Spannungs messer (Voltmeter) gemessen.
Điện áp được đo bằng vôn kế (máy đo điện áp).
Ist der Strom durch den Spannungsmesser wesent lich kleiner als der Strom durch den zu messenden Widerstand, z.B. bei digitalen Spannungsmessern, so braucht man den Strom durch den Spannungs messer nicht zu berücksichtigen. Durch den Spannungsmesser fließt nur ein kleiner Teil des Stromes, wenn der Widerstand R viel kleiner als der Innenwiderstand RiV des Spannungsmessers ist. Der Stromfehler kann in diesem Fall vernachlässigt werden.
Nếu dòng điện chạy qua vôn kế nhỏ hơn nhiều so với dòng điện chạy qua điện trở R cần đo (điện trở nội RiV của vôn kế rất lớn so với điện trở R cần đo), thí dụ như ở các vôn kế kỹ thuật số (digital), dòng điện này có thể được bỏ qua. Khi đó, sai số dòng điện đo được sẽ rất nhỏ.
Bei der Stromfehlerschaltung (Bild 2) misst der Spannungsmesser die Spannung, die tatsächlich am Widerstand liegt.
Ở mạch đo sai số dòng điện (Hình 2), vôn kế đo điện áp thực ở điện trở R.
v Einen Strom- und zwei Spannungsmesser nach Bild 1 schalten, den größten Gang einlegen, Handbremse anziehen und Fußbremse betä- tigen.
Nối một ampe kế và hai vôn kế theo Hình 1, cài số lớn nhất, kéo phanh tay và đạp phanh chân.
Spannungsmesser (Voltmeter)
Máy đo điện áp (Vôn kế)
vôn kế
Volmeter /VẬT LÝ/
battery tester /điện/
volmeter /điện/
voltmeter /điện/
battery tester, volmeter, voltmeter
Một dụng cụ để đo hiệu điện thế giữa hai điểm.
An instrument that measures the potential difference between two points.
vôn kế /n/ELECTRO-PHYSICS/
[VI] Vôn kế
[EN] voltmeter