underflood zone
vùng bị lũ lụt
underflood zone, fill area /toán & tin/
vùng bị lũ lụt
Một phạm vi quan tâm. Trên mạng Internet, đây là phân nhánh cao nhất thường là một quốc gia. Tuy vậy ở Mỹ, phân nhánh này là loại tổ chức, như kinh doanh, giáo dục, và chính quyền chẳng hạn.
underflood zone /xây dựng/
vùng bị lũ lụt