TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vùng giới hạn

vùng giới hạn

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

vùng giới hạn

 critical range

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Elektrolytischer Metallabtrag an eng begrenzten Oberflächenbereichen.

Bào mòn kim loại do điện phân tại những vùng giới hạn nhỏ trên bề mặt vật liệu.

Liegt die Mittellinie (der Prozessmittelwert) nicht genau in der Mitte der Toleranzgrenzen, wird zur Beurteilung des Prozesses die kritische Prozessfähigkeit Cpk herangezogen:

Nếu đường trung bình (trị số đo trung bình của quá trình) không nằm ngay giữa vùng giới hạn của dung sai, thông số Cpk được dùng để đánh giá tính khả thi của quá trình:

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 critical range /điện tử & viễn thông/

vùng giới hạn