Việt
vùng gia nhiệt
Vùng đốt nóng
Anh
heating zone
heating zones
Đức
Heizonen
Das gesamte Temperiersystem ist in mehrere Heizzonen aufgeteilt.
Toàn bộ hệ thống điều hòa nhiệt độ được phân chia thành nhiều vùng gia nhiệt
Der Trocknungskanal ist deshalb mit möglichst vielen Heizzonen ausgestattet.
Vì thế kênh sấy khô phải được trang bị nhiều vùng gia nhiệt nhất có thể.
Die Unterteilung in mehrere, unabhängig voneinander regelbare Heizzonen ermöglicht die Einstellung eines Temperaturprofils für die Plastifiziereinheit.
Sự phân chia thành nhiều vùng gia nhiệt có thể được điều chỉnh độc lập vớinhau cho phép thiết lập một profi n nhiệt độ cho đơn vị dẻo hóa.
Die Ist-Temperatur jeder Heizzone wird von einem Thermoelement erfasst, mit der eingestellten Soll-Temperatur verglichen und so die Heizung bzw. das Kühlluftgebläse zu- oder abgeschaltet.
Một cặp nhiệt điện đo nhiệt độ thực tế của mỗi vùng gia nhiệt, so sánh với nhiệt độ cài đặt từ đó mở hoặc tắt bộ gia nhiệt hoặc thiết bị thổi gió làm nguội.
Damit die Temperatur in den Heizzonen immer einen konstanten Wert behält, wird über Mess-, Steuer- und Regeleinheiten die Ist-Temperatur ständig mit der Soll-Temperatur verglichen und bei Bedarf nachgeregelt.
Khớp ly hợp, hộp số, trục tâm và trục truyền được gọi là khối truyền động. Để giữ nhiệt độ không đổi trong vùng gia nhiệt, nhiệt độ thực tế thường xuyên được sosánh với nhiệt độ định mức qua các bộ đo,điều khiển và điều chỉnh và tùy theo nhucầu được điều chỉnh lại.
[EN] heating zones
[VI] Vùng gia nhiệt, Vùng đốt nóng
heating zone /điện lạnh/