Việt
vùng khô cằn
khu vực khô cằn
Anh
arid region
arid zone
Đức
Trockengebiet
Trockenlufttiere müssen trinken und brauchen einen wirkungsvollen Verdunstungsschutz wie verhornte Haut, Haare, Federn oder wasserundurchlässiges Chitin wie bei den Insekten.
Động vật sống ở vùng khô cằn phải uống và cần một bộ phận chống thất thoát nước hiệu quả như da hóa sừng, tóc, lông vũ hay chất chitin không thấm nước ở loài côn trùng.
Trockengebiet /das (Geogr.)/
vùng khô cằn; khu vực khô cằn (như sa mạc V V );
arid region, arid zone /cơ khí & công trình/