TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vùng nóng

vùng nóng

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

vùng nóng

hot zone

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

 hot area

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 hot zone

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Schmelzzone

Vùng nóng chảy

Die erforderliche Temperatur hängt allgemein vom Schmelzebereich der Polymere ab.

Thông thường nhiệt độ yêu cầu tùy thuộc vào vùng nóng chảy của polymer.

Die besondere Eignung des PVC ist auf den, im Vergleich zu anderen Thermoplasten, ausgebildeten zähplastischen Schmelzbereich zurückzuführen.

Khi so sánh với các loại nhựa nhiệt dẻo khác, PVC đặc biệt thích hợp cho cán láng vì có được một vùng nóng chảy dẻo dai.

Der enge Schmelzbereich und der scharfe Kristallitschmelzpunkt z. B. von Polyethylen (PE) und Polypropylen (PP) erschweren die Verarbeitung auf dem Kalander.

Vùng nóng chảy hẹp và điểm nóng chảy tinh thể rõ ràng - thí dụ polyethylen (PE) và polypropylen (PP) - gây khó khăn trong việc xử lý với cán láng.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 hot area, hot zone /hóa học & vật liệu/

vùng nóng

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

hot zone

vùng nóng