Việt
vùng xa
Anh
far field
far region
far zone
Vögel und Säugetiere, die in der Lage sind, ihre Körpertemperatur unabhängig von der Umgebungstemperatur zu halten, können zwar prinzipiell zumindest vorübergehend überall existieren, reagieren aber unter Umständen mit weiten Wanderungen auf die Veränderungen der Temperatur und anderer Klimafaktoren.
Do đó có sự phân phối thực vật và động vật máu lạnh vào những vùng khí hậu và nhiệt độ khác nhau của trái đất. Trên nguyên tắc, chim và động vật có vú có khả năng giữ nhiệt độ cơ thể không phụ thuộc vào nhiệt độ xung quanh nên có thể sống ít nhất tạm thời ở mọi nơi. Tuy nhiên, chúng có thể đối phó với sự thay đổi nhiệt độ và những yếu tố khí hậu khác bằng cách di trú tới những vùng xa.
v Zone I: Asymmetrischer Sektor; Ausleuchtung der entfernten Zone der rechten Straßenseite.
Vùng I: Vùng không đối xứng; dùng để chiếu sáng vùng xa thuộc phần đường bên phải.
v Große Energiemengen können über weite Stre cken durch Überlandleitungen in entlegenste Ge biete transportiert werden.
Có thể truyền tải lượng điện năng lớn trên quãng đường dài, thí dụ truyền tải điện năng đến những vùng xa xôi nhất bằng đường dây truyền tải điện treo cao.
far field, far region, far zone