Việt
văn viết
ngôn ngữ viết
Đức
schriftsprachlich
Sätze bleiben unvollendet, Verlöbnisse werden Tage vor der Hochzeit beendet, und auf den Gassen und Straßen schauen sich die Leute um und spähen hinter sich, wer ihnen wohl zusehen mag.
Những câu văn viết dở. Người ta từ hôn vài ngày trước lễ cưới. Trên đường phố họ quay nhìn tứ phía, xem có ai đang dõi theo mình.
Sentences go unfinished.
Những câu văn viết dở.
schriftsprachlich /(Adj.)/
(thuộc) văn viết; ngôn ngữ viết;