Việt
vận tốc chảy
Anh
flow velocity
stream velocity
Diese Spannung ist der Strömungsgeschwindigkeit des Messmediums und damit dem Volumenstrom proportional.
Điện áp này sẽ tỷ lệ với vận tốc chảy của chất đo và như vậy sẽ tỷ lệ với lưu lượng thể tích.
Gut beständig gegen Erosionskorrosion bis zu Wassergeschwin- digkeiten von v 2,5 m/s. Unempfindlich gegen Spannungsrisskorrosion.
Bền cao đối với ăn mòn cơ học (ăn mòn + sói mòn) với vận tốc chảy của nước v ≈ 2,5 m/s. Không dễ bị ăn mòn vết nứt do ứng suất.
Prinzip: Die Auslenkung eines Paddels, einer Scheibe oder eines Kolbens in einer Strömung durch die aus dem Widerstandsgesetz angeströmter Körper resultierende Kraft ist ein Maß für die Anströmgeschwindigkeit und damit ein Maß für den Volumenstrom.
Nguyên tắc: Độ lệch hướng của một cánh gạt, một đĩa hay một piston trong một dòng chảy gây ra bởi lực bị tác động từ các vật thể chảy vào theo định luật về điện trở, lực này là thước đo cho vận tốc chảy và cho lưu lượng thể tích dòng chảy.
flow velocity, stream velocity