Việt
vật gây hại
vật ký sinh
côn trùng gây hại
thực vật gây hại
Anh
pest
Đức
Schädling
Seuche
Pflanzenschutzgesetz PflSchG. Es dient dem Schutz der Kulturpflanzen und Pflanzenerzeugnisse vor Schadorganismen und Krankheiten.
Luật bảo vệ thực vật (PflSchG). Luật này nhằm bảo vệ các loại cây trồng và nông sảntrước những sinh vật gây hại và bệnh tật.
Stand in der Vergangenheit die Auseinandersetzung mit den Schädlingen im Vordergrund, also mit den krankmachenden, Lebensmittel verderbenden und Werkstoffe zerstörenden Mikroorganismen, sehen wir heute die Mikroorganismen zunehmend auch als Nützlinge.
Ngày xưa vi sinh vật đối với con người chủ yếu là sinh vật gây hại, như gây bệnh, làm hư hại thực phẩm hay tiêu hủy vật chất thì ngày nay ngày càng có nhiều vi sinh vật có lợi cho con người.
Schädling /['Je:tlự)], der; -s, -e/
côn trùng gây hại; thực vật gây hại; vật gây hại;
pest /thực phẩm/
Schädling /m/CNT_PHẨM/
[EN] pest
[VI] vật gây hại
Seuche /f/CNT_PHẨM/
[VI] vật gây hại; vật ký sinh