Việt
vật liệu cháy được
Anh
combustible material
v Brennbare Materialien müssen bei der Reparatur nicht ausgebaut werden, z.B. Kraftstoffbehälter.
Vật liệu cháy được không cần phải bị tháo rời ra khi sửa chữa, thí dụ bình chứa nhiên liệu.
combustible material /xây dựng/
combustible material /hóa học & vật liệu/