Việt
vật liệu gốm
Anh
Ceramic materials
ceramics
sintered material
ceramic materials
ceramic material
Đức
Keramische Werkstoffe
Der Keramikwerkstoff der l-Sonde wird ab etwa 300 °C für Sauerstoffionen leitend. Durch den Sauerstoffanteil an der Luftseite und den verschieden großen Restsauerstoffanteilen an der Abgasseite der Sonde ergibt sich bei l ≈ 1 ein Spannungssprung zwischen 100 mV (mageres Gemisch) und 800 mV (fettes Gemisch).
Vật liệu gốm của cảm biến oxy có khả năng dẫn điện cho những ion oxy ở nhiệt độ trên 300 °C. Sự khác biệt giữa lượng oxy ở mặt tiếp xúc với không khí và lượng oxy dư ở mặt tiếp xúc với khí thải của đầu dò tạo ra sự nhảy điện áp trong khoảng 100 mV (hòa khí nhạt) đến 800 mV (hòa khí đậm) khi ≈ 1.
Besonders hohe Temperaturen können bei bestimmten keramischen Werkstoffen und bei nicht imprägniertem Graphit bzw. Kohlenstoff angewendet werden.
Đặc biệt đối với nhiệt độ cao, có thể sử dụng các loại vật liệu gốm sứ nhất định, vật liệu graphit không tẩm hoặc vật liệu carbon.
Neben den Kunststoffen gehören auch die Gläser und die keramischen Werkstoffe zu dieser Gruppe (Bild 1).
Bên cạnh chất dẻo, thủy tinh và vật liệu gốm (sành, sứ) cũng thuộc nhóm này (Hình 1).
Hierzu wirdein Modell aus Holz angefertigt, das in Keramikals Gießform abgebildet wird.
Trong trường hợp này, một vật mẫu bằng gỗ được chế tạo, tiếp theo được ấn vào vật liệu gốm thô (mềm dẻo) để tạo một khuôn đúc bằng gốm.
Als Strahler verwendet man meistens Keramikstrahler, bei denen die Heizwendeln in einer Keramikmasse eingebunden sind und durch ein Thermoelement geregelt werden.
Bộ phát nhiệt bức xạ thông dụng là bộ phát nhiệt có lớp vỏ cấu tạo bằng vật liệu gốm, trong lòng các rãnh gốm chứa các ống dây điện trở. Nhiệt độ được điều chỉnh bởi một cặp nhiệt điện.
[VI] Vật liệu gốm
[EN] Ceramic materials
ceramic materials /hóa học & vật liệu/
ceramic materials, sintered material /xây dựng;cơ khí & công trình;cơ khí & công trình/
[VI] vật liệu gốm
[EN] ceramics