TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vật liệu gốm

vật liệu gốm

 
Thuật ngữ - CHEMIE-TECHNIK - Đức Việt Anh (nnt)
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)

Anh

vật liệu gốm

Ceramic materials

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)

ceramics

 
Thuật ngữ - CHEMIE-TECHNIK - Đức Việt Anh (nnt)

sintered material

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 ceramic materials

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 sintered material

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

ceramic material

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Đức

vật liệu gốm

Keramische Werkstoffe

 
Thuật ngữ - CHEMIE-TECHNIK - Đức Việt Anh (nnt)
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt
Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der Keramikwerkstoff der l-Sonde wird ab etwa 300 °C für Sauerstoffionen leitend. Durch den Sauerstoffanteil an der Luftseite und den verschieden großen Restsauerstoffanteilen an der Abgasseite der Sonde ergibt sich bei l ≈ 1 ein Spannungssprung zwischen 100 mV (mageres Gemisch) und 800 mV (fettes Gemisch).

Vật liệu gốm của cảm biến oxy có khả năng dẫn điện cho những ion oxy ở nhiệt độ trên 300 °C. Sự khác biệt giữa lượng oxy ở mặt tiếp xúc với không khí và lượng oxy dư ở mặt tiếp xúc với khí thải của đầu dò tạo ra sự nhảy điện áp trong khoảng 100 mV (hòa khí nhạt) đến 800 mV (hòa khí đậm) khi  ≈ 1.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Besonders hohe Temperaturen können bei bestimmten keramischen Werkstoffen und bei nicht imprägniertem Graphit bzw. Kohlenstoff angewendet werden.

Đặc biệt đối với nhiệt độ cao, có thể sử dụng các loại vật liệu gốm sứ nhất định, vật liệu graphit không tẩm hoặc vật liệu carbon.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Neben den Kunststoffen gehören auch die Gläser und die keramischen Werkstoffe zu dieser Gruppe (Bild 1).

Bên cạnh chất dẻo, thủy tinh và vật liệu gốm (sành, sứ) cũng thuộc nhóm này (Hình 1).

Hierzu wirdein Modell aus Holz angefertigt, das in Keramikals Gießform abgebildet wird.

Trong trường hợp này, một vật mẫu bằng gỗ được chế tạo, tiếp theo được ấn vào vật liệu gốm thô (mềm dẻo) để tạo một khuôn đúc bằng gốm.

Als Strahler verwendet man meistens Keramikstrahler, bei denen die Heizwendeln in einer Keramikmasse eingebunden sind und durch ein Thermoelement geregelt werden.

Bộ phát nhiệt bức xạ thông dụng là bộ phát nhiệt có lớp vỏ cấu tạo bằng vật liệu gốm, trong lòng các rãnh gốm chứa các ống dây điện trở. Nhiệt độ được điều chỉnh bởi một cặp nhiệt điện.

Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)

Keramische Werkstoffe

[VI] Vật liệu gốm

[EN] Ceramic materials

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

ceramic material

vật liệu gốm

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

ceramic materials /hóa học & vật liệu/

vật liệu gốm

sintered material

vật liệu gốm

ceramic materials

vật liệu gốm

 ceramic materials, sintered material /xây dựng;cơ khí & công trình;cơ khí & công trình/

vật liệu gốm

Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Keramische Werkstoffe

[EN] Ceramic materials

[VI] Vật liệu gốm

Thuật ngữ - CHEMIE-TECHNIK - Đức Việt Anh (nnt)

Keramische Werkstoffe

[VI] vật liệu gốm

[EN] ceramics