TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vật liệu giòn

vật liệu giòn

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

vật liệu giòn

brittle material

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

fragile material

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 friable

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 brittle material

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 fragile material

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Spröde Werkstoffe sind z.B. Glas, Gusseisen mit Lamellengrafit.

Những thí dụ về vật liệu giòn là thủy tinh, gang đúc với cấu trúc graphit tấm.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Spröde Werkstoffe werden mechanisch zerkleinert.

Vật liệu giòn được nghiền nhỏ bằng phương pháp cơ học.

Walzenbrecher kommen als Einwalzen, Zweiwalzen und Vierwalzenbrecher zum Zerkleinern spröder Materialien zum Einsatz.

Máy nghiền trục cán gồm có máy nghiền một trục, hai trục và bốn trục được dùng để nghiền nhỏcác vật liệu giòn.

Schneidmühlen (Bild 3) sind wegen ihrer Eignung für zähharte, elastische aber auch sprödeWerkstoffe weit verbreitet.

Máy băm (cối quay) dao (Hình 3) được dùng phổ biến vì thích hợp với các vật liệu cứng dai, dẻo dai cũng như vật liệu giòn.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Spröder Werkstoff ohne plastische Verformung

Vật liệu giòn không biến dạng dẻo

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

brittle material

vật liệu giòn

fragile material, friable

vật liệu giòn

fragile material

vật liệu giòn

 brittle material, fragile material /xây dựng/

vật liệu giòn