Việt
VẬT NUÔI
thú nuôi
Anh
Livestock
Đức
Vieh
Synthetische Nährmedien enthalten umso mehr Stoffe, je höher entwickelt der zu kultivierende Organismus ist.
Đối với sinh vật nuôi cấy phát triển càng cao thì môi trường dinh dưỡng tổng hợp chứa càng nhiều chất.
Bei dieser einfachen Methode werden die Mikroorganismenkulturen zum Verhindern des Austrocknens beispielsweise mit Paraffinöl überschichtet und im Kühlschrank gelagert.
Với phương pháp đơn giản này, các vi sinh vật nuôi cấy được che phủ thí dụ với dầu parafin để chống khô và được lưu trữ trong tủ lạnh.
Bioreaktoren sind Behälter mit Nährmedien zur Züchtung von Mikroorganismen sowie pflanzlichen und tierischen Zellen (Zellkultur) unter kontrollierten Bedingungen.
Lò phản ứng sinh học là một thiết bị chứa môi trường dinh dưỡng để nuôi vi sinh vật hay tế bào thực và động vật (nuôi cấy tế bào) trong điều kiện kiểm soát.
Biotechnik ist die integrierte Anwendung von Mikrobiologie, Biochemie, Molekularbiologie und Bioverfahrenstechnik mit dem Ziel, eine technische Anwendung des Potenzials von Mikroorganismen, Zell- und Gewebekulturen zu erreichen.
Kỹ thuật sinh học là ứng dụng kết hợp vi sinh học, hóa sinh, sinh học phân tử và kỹ thuật sinh hóa với mục đích đạt được một ứng dụng kỹ thuật về tiềm năng của các v isinh vật, nuôi cấy tế bào và mô.
jmdn. wie ein Stück Vieh behandeln
đối xử với ai như một con vật.
Vieh /[fi:J, das; -[e]s/
vật nuôi; thú nuôi;
đối xử với ai như một con vật. : jmdn. wie ein Stück Vieh behandeln
Vật nuôi, thú nuôi
bất kỳ động vật nào được nuôi để ăn hoặc để sinh lợi.