TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vị thế

vị thế

 
Từ điển phân tích kinh tế

Anh

vị thế

position

 
Từ điển phân tích kinh tế
Dầu thô Brent

Although Brent crude is well-established in the world's markets, its continued importance is not assured.

Mặc dù dầu thô Brent có vị thế vững chắc trên thị trường thế giới, nhưng tầm quan trọng dài lâu của nó không được đảm bảo.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Überschüssiger Lack an der Karosserie kann durch Hängelage und Ablaufbohrungen beseitigt werden.

Sơn còn thừa ở thân vỏ xe có thể được làm sạch bằng vị thế treo và các lỗ thoát.

Er erwartet eine persönliche Betreuung, die seinem Stellenwert entspricht und hat eine hohe Bindung zum Unternehmen.

Họ chờ đợi một sự chăm sóc riêng tư, tương ứng với vị thế của họ và họ có sự gắn bó cao với doanh nghiệp.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Viele Spritzgießmaschinen besitzen veränderbare Arbeitsstellungen.

Nhiều máy đúc phun có những vị thế hoạt động có thể thay đổi được.

Der Kunststoff PC nimmt unter den amorphen Kunststoffen allerdings eine Sonderstellung ein.

Tuy vậy, chất dẻo PC trong nhóm nhựa vô định hình chiếm một vị thế đặc biệt.

Từ điển phân tích kinh tế

position

vị thế