Việt
vị thế
Anh
position
Although Brent crude is well-established in the world's markets, its continued importance is not assured.
Mặc dù dầu thô Brent có vị thế vững chắc trên thị trường thế giới, nhưng tầm quan trọng dài lâu của nó không được đảm bảo.
Überschüssiger Lack an der Karosserie kann durch Hängelage und Ablaufbohrungen beseitigt werden.
Sơn còn thừa ở thân vỏ xe có thể được làm sạch bằng vị thế treo và các lỗ thoát.
Er erwartet eine persönliche Betreuung, die seinem Stellenwert entspricht und hat eine hohe Bindung zum Unternehmen.
Họ chờ đợi một sự chăm sóc riêng tư, tương ứng với vị thế của họ và họ có sự gắn bó cao với doanh nghiệp.
Viele Spritzgießmaschinen besitzen veränderbare Arbeitsstellungen.
Nhiều máy đúc phun có những vị thế hoạt động có thể thay đổi được.
Der Kunststoff PC nimmt unter den amorphen Kunststoffen allerdings eine Sonderstellung ein.
Tuy vậy, chất dẻo PC trong nhóm nhựa vô định hình chiếm một vị thế đặc biệt.