Chuyên ngành CN Hóa (nnt) |
Zurückgelegter Weg bei gleichmäßiger bzw. mittlerer Beschleunigung aus der Ruhelage |
Đoạn đường đi có gia tốc đều đặn cũng như có gia tốc trung bình từ vị trí đứng yên |
Zahlen über 1 können als Vielfache von Zehnerpotenzen dargestellt werden, mit einem positiven Exponenten, dessen Wert um 1 niedriger liegt, als die Zahl Stellen vor dem Komma besitzt |
Các số lớn hơn 1 có thể được biểu thị bằng các bội số của lũy thừa mười, với một số mũ dương bằng số vị trí đứng trước dấu phẩy của số đó trừ bớt đi 1 |
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt) |
Soll ein Fahrzeug z.B. aus dem Stand beschleunigt werden, ist ein hohes Antriebsdrehmoment erforderlich. |
Thí dụ, để tăng tốc xe từ vị trí đứng yên, cần phải có một momen dẫn động lớn. |
Auf einen stromdurchflossenen Leiter wird im Magnetfeld eine Kraft ausgeübt, die ihn aus seiner Ruhelage bewegen will. |
Một dây dẫn có dòng điện đi qua sẽ chịu lực tác động khi được đặt trong một từ trường, lực tác động này làm cho nó di chuyển ra khỏi vị trí đứng yên. |