TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vị trí thấp

vị trí thấp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

vị trí thấp

Inferiorität

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Dadurch kann bei Fahrzeugen mit Frontmotor und Hinterradantrieb die Gelenkwelle tiefer gelegt werden.

Nhờ vậy, trục các đăng có thể lắp ở vị trí thấp hơn trên xe động cơ đặt phía trước cầu sau chủ động.

Gelangt die Sonde nicht an die tiefste Stelle der Ölwanne, werden die sich dort ansammelnden Verunreinigungen nicht mit abgesaugt.

Nếu đầu ống hút không đến được vị trí thấp nhất của bể dầu, những chất bẩn tụ tại đó sẽ không được hút đi.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Dieses Abführen geschieht über Öffnungen imtiefsten Punkt des Glasfalzes.

Nước thoát ra ngoàithông qua các lỗ thoát nằm ở vị trí thấp nhất của rãnh kính.

Bei Konusdüsen ist der Grundspalt bei der untersten Position des Kerns einzustellen.

Ở vòi hình côn, khe hở cơ bản được điều chỉnh từ vị trí thấp nhất của lõi.

Strömt das Wasser in die Wasserturbine des tiefer gelegenen Kraftwerks, wird die potenzielle Energie in kinetische Energie (Bewegungsenergie) umgewandelt.

Khi nước chảy vào một tuabin trong một nhà máy phát điện ở vị trí thấp hơn, thế năng sẽ biến thành động năng (nănglượng của chuyển động).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Inferiorität /[mferiori'tel], die; - (bildungsspr.)/

vị trí (hay chức vụ, cấp bậc) thấp;