Việt
vị trí thấp
Đức
Inferiorität
Dadurch kann bei Fahrzeugen mit Frontmotor und Hinterradantrieb die Gelenkwelle tiefer gelegt werden.
Nhờ vậy, trục các đăng có thể lắp ở vị trí thấp hơn trên xe động cơ đặt phía trước cầu sau chủ động.
Gelangt die Sonde nicht an die tiefste Stelle der Ölwanne, werden die sich dort ansammelnden Verunreinigungen nicht mit abgesaugt.
Nếu đầu ống hút không đến được vị trí thấp nhất của bể dầu, những chất bẩn tụ tại đó sẽ không được hút đi.
Dieses Abführen geschieht über Öffnungen imtiefsten Punkt des Glasfalzes.
Nước thoát ra ngoàithông qua các lỗ thoát nằm ở vị trí thấp nhất của rãnh kính.
Bei Konusdüsen ist der Grundspalt bei der untersten Position des Kerns einzustellen.
Ở vòi hình côn, khe hở cơ bản được điều chỉnh từ vị trí thấp nhất của lõi.
Strömt das Wasser in die Wasserturbine des tiefer gelegenen Kraftwerks, wird die potenzielle Energie in kinetische Energie (Bewegungsenergie) umgewandelt.
Khi nước chảy vào một tuabin trong một nhà máy phát điện ở vị trí thấp hơn, thế năng sẽ biến thành động năng (nănglượng của chuyển động).
Inferiorität /[mferiori'tel], die; - (bildungsspr.)/
vị trí (hay chức vụ, cấp bậc) thấp;