TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vị trí cao

vị trí cao

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

vị trí cao

height position

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

vị trí cao

Höheneinstellung

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Durch die Anzahl und Länge der Nuten, sowie deren Höhenversatz zueinander lässt sich die Dämpfungskraft nicht nur an die Last anpassen, sondern auch an unterschiedliche Federungssysteme.

Với số lượng và độ dài của rãnh cũng như sự chênh lệch vị trí cao thấp giữa các rãnh với nhau, người ta có thể làm thích ứng lực giảm chấn không những đối với tải mà còn đối với các hệ thống đàn hồi (treo) khác nhau.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Um Beschädigungen zu vermeiden, muss darauf geachtet werden, dass in der obersten Position des Kerns noch ein minimaler Spalt zwischen Düse und Kern vorhanden ist, der Grundspalt.

Để tránh hưhại, phải chú ý là khi lõi ở vị trí cao nhất thì giữa vòi và lõi phải còn một khe hở có kíchthước tối thiểu nào đó, được gọi là khe hở cơ bản.

Zuerst wird die Presse in ihre oberste Position verfahren und danach das zusammengefahrene Werkzeug auf den Pressentisch, mit unterlegter Wärmeisolierplatte (Bild 2), mittig ausgerichtet.

Trước tiên, chày ép được di chuyển đến vị trí cao nhất của nó, sau đó hạ xuống cối, cả hai được di chuyển và đặt đồng tâm lên đế bàn ép có tấm cách nhiệt bên dưới (Hình 2).

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Hubhöhe bzw. Höhenlage

Độ nâng cao cũng như vị trí cao

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Höheneinstellung /f/CNH_NHÂN/

[EN] height position

[VI] vị trí cao (thanh điều khiển)