Việt
vị trí cao
Anh
height position
Đức
Höheneinstellung
Durch die Anzahl und Länge der Nuten, sowie deren Höhenversatz zueinander lässt sich die Dämpfungskraft nicht nur an die Last anpassen, sondern auch an unterschiedliche Federungssysteme.
Với số lượng và độ dài của rãnh cũng như sự chênh lệch vị trí cao thấp giữa các rãnh với nhau, người ta có thể làm thích ứng lực giảm chấn không những đối với tải mà còn đối với các hệ thống đàn hồi (treo) khác nhau.
Um Beschädigungen zu vermeiden, muss darauf geachtet werden, dass in der obersten Position des Kerns noch ein minimaler Spalt zwischen Düse und Kern vorhanden ist, der Grundspalt.
Để tránh hưhại, phải chú ý là khi lõi ở vị trí cao nhất thì giữa vòi và lõi phải còn một khe hở có kíchthước tối thiểu nào đó, được gọi là khe hở cơ bản.
Zuerst wird die Presse in ihre oberste Position verfahren und danach das zusammengefahrene Werkzeug auf den Pressentisch, mit unterlegter Wärmeisolierplatte (Bild 2), mittig ausgerichtet.
Trước tiên, chày ép được di chuyển đến vị trí cao nhất của nó, sau đó hạ xuống cối, cả hai được di chuyển và đặt đồng tâm lên đế bàn ép có tấm cách nhiệt bên dưới (Hình 2).
Hubhöhe bzw. Höhenlage
Độ nâng cao cũng như vị trí cao
Höheneinstellung /f/CNH_NHÂN/
[EN] height position
[VI] vị trí cao (thanh điều khiển)