Gut geeignet zur stufenlosen Durchflussregelung von zähen und gasförmigen Medien, stets zentrale Strömungsachse, selbstreinigend, beliebige Einbaulage, beliebige Durchflussrichtung, in Spezialausführung auch als verstellbare Messblende einsetzbar, für Schieber relativ kleine Druckverluste bei nicht voller Öffnung (z. B. bei 50 % Öffnung: Ω 2,0). |
Thích hợp tốt cho sự điều chỉnh vô cấp lưu lượng các dòng chảy sệt và hơi, dòng chảy luôn theo trục ống, tự vệ sinh, vị trí lắp ráp tùy thích, chiều dòng chảy tự do, cũng được thiết kế đặc biệt với độ khẩu đo lường, tương đối ít áp suất tiêu hao cho van cửa khi chưa mở màng hoàn toàn (t.d. mở 50%: ζ ≈ 2,0). |
Die Einbaulage dieses Ventils bestimmt dabei, ob die Steuerung dominierend aus oder dominie-rend ein funktioniert. |
Vị trí lắp ráp của van này sẽ xác định hệ điều khiển hoạt động theo cách ưu tiên ra hay ưu tiên vào. |
Deshalb ist die Einbaulage zu beachten, die im Schaltplan durch einen Richtungspfeil gekennzeichnet wird (Bild 2). |
Chính vì vậy phải chú ý đến vị trí lắp ráp trong sơ đồ mạch được ghi chú bằng mũi tên chỉ hướng (Hình 2). |