TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vị trí lắp ráp

vị trí lắp ráp

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

vị trí lắp ráp

assembly place

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 assembly place

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

assembling position

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

vị trí lắp ráp

Einbaulage

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Gut geeignet zur stufenlosen Durchflussregelung von zähen und gasförmigen Medien, stets zentrale Strömungsachse, selbstreinigend, beliebige Einbaulage, beliebige Durchflussrichtung, in Spezialausführung auch als verstellbare Messblende einsetzbar, für Schieber relativ kleine Druckverluste bei nicht voller Öffnung (z. B. bei 50 % Öffnung: Ω  2,0).

Thích hợp tốt cho sự điều chỉnh vô cấp lưu lượng các dòng chảy sệt và hơi, dòng chảy luôn theo trục ống, tự vệ sinh, vị trí lắp ráp tùy thích, chiều dòng chảy tự do, cũng được thiết kế đặc biệt với độ khẩu đo lường, tương đối ít áp suất tiêu hao cho van cửa khi chưa mở màng hoàn toàn (t.d. mở 50%: ζ ≈ 2,0).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Fahrzeugmasse: Zahlen in den Kreisen kennzeichnen den Einbauort (siehe Legende)

Điểm nối mass của xe: Các số trong vòng tròn chỉ vị trí lắp ráp (xem phần chú giải)

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Durch die Einbaulage kann nun die jeweilige Zuluft bzw. Abluft gedrosselt werden.

Tùy theo vị trí lắp ráp mà khí nạp hay khí thải có thể được tiết giảm.

Die Einbaulage dieses Ventils bestimmt dabei, ob die Steuerung dominierend aus oder dominie-rend ein funktioniert.

Vị trí lắp ráp của van này sẽ xác định hệ điều khiển hoạt động theo cách ưu tiên ra hay ưu tiên vào.

Deshalb ist die Einbaulage zu beachten, die im Schaltplan durch einen Richtungspfeil gekennzeichnet wird (Bild 2).

Chính vì vậy phải chú ý đến vị trí lắp ráp trong sơ đồ mạch được ghi chú bằng mũi tên chỉ hướng (Hình 2).

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Einbaulage /f/CNSX/

[EN] assembling position

[VI] vị trí lắp ráp

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

assembly place

vị trí lắp ráp

 assembly place /giao thông & vận tải/

vị trí lắp ráp