Việt
vị trí mở
Anh
open position
Đức
offene Lage
Die Rückstellfeder hält die beiden Sperrschieber A und B in entriegelter Position.
Lò xo hồi chuyển giữ hai chốt khóa A và B ở vị trí mở khóa.
Magnetventil c schaltet auf Druckaufbau. Die Magnetventile a, b, d schalten auf Durchlass.
Các van điện từ chuyển sang vị trí mở để tích áp (van c) và cho khí nén chạy qua (van a, b, d).
Bei voller Pedalkraft wird durch die Kolbenstange und die Gegenkraft von der Druckstange die Reaktionsscheibe dauernd zusammengedrückt, wodurch das Außenluftventil ständig geöffnet bleibt.
Với lực bàn đạp cực đại đĩa phản lực bị nén liên tục bởi thanh đẩy piston và phản lực của thanh áp lực, qua đó van thông gió giữ vị trí mở thường trực.
Kippstellung
Vị trí mở lật
Drehkipp-Fenster (Bild 2) müssen eine Fehlbedienungssperre haben, diese verhindert eine direkte Schaltung aus der Kipp- in die Drehstellung.
Cánh cửa mở quay và lật được (Hình 2) phải có thiết bị chống thao tác sai nhằm ngăn cản việc chuyển đổi trực tiếp từ vị trí mở lật sang mở quay.
offene Lage /f/ĐIỆN/
[EN] open position
[VI] vị trí mở
open position /điện/