Việt
vị trí nằm ngang
Anh
level position
horizontal position
Đức
Horizontalposition
Nachdem das Gerät in der Waagerechten ausgerichtet wurde, wird die Masse des Messbechers (m0) auf 0,1 g bestimmt und danach unter den Fülltrichter gestellt.
Trước tiên phải chỉnh máy đo đúng vị trí nằm ngang(theo thước thợ), kế đến xác định khối lượng (m0) của cốc đo chuẩn tới độ chính xác 0,1 gam và đặt bên dưới phễu đong.
Felgenschlagkompensation durch Drehen der Rä- der bei waagrechten Messwertaufnehmern durchführen (Bild 3).
Hiệu chỉnh vành bánh xe vênh bằng cách quay bánh xe trong khi vẫn giữ đầu dò trị số đo đo ở vị trí nằm ngang (Hình 3).
[VI] vị trí nằm ngang
[EN] horizontal position