Việt
vị trí thứ
Anh
testing position
Now she prepares for a pirouette, right leg moving back to fourth position, pushing off on one foot, arms coming in to speed the turn.
Nàng bắt đầu quay tròn. Nàng đưa chân phải ra phía sau, vị trí thứ tư, xoay người, hai cánh tay giúp nàng quay nhanh hơn.
In einem DNA-Molekül mit seinen beim Menschen etwa 3,2 Milliarden Nukleotiden ist jedes Nukleotid über seinen Phosphatrest am C5-Kohlenstoff (5‘-Position) mit der Desoxyribose des nächsten Nukleotids am C3-Kohlenstoff (3‘-Position) verbunden.
Phân tử DNA của con người có khoảng 3,2 tỷ nucleotide. Mỗi nucleotide của DNA gắn liền với nhóm phosphate ở C5 (vị trí thứ 5) của đường desoxyribose và qua nhóm phosphate nối liền với nucleotide kế tiếp ở C3 (vị trí thứ 3 của carbon trong đường desoxyribose).
Sie stellt das rechte Bein nach hinten in die vierte Position, stößt sich ab, die Arme helfen mit, die Drehung zu beschleunigen.
Nàng đưa chân phải ra phía sau, vị trí thứ tư, xoay người, hai cánh tay giúp nàng quay nhanh hơn.
Als 2. oder 3. Ziffer: Explosionsgefahr
Số ở vị trí thứ 2 hay thứ 3: Nguy cơ nổ
Eine Null als zweite Ziffer wird angefügt, wenn eine einzige Ziffer die Gefahr, die von dem Stoff ausgeht, ausreichend beschreibt.
Số 0 được đặt vào vị trí thứ hai sau một số khi số này đủ diễn tả sự nguy hiểm của chất tương ứng.