TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vỏ ắc quy

vỏ ắc quy

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

vỏ ắc quy

 battery case

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Bildung von Gas oder eine Temperatur des Elektrolyten über 55 °C (Batteriegehäuse mehr als handwarm) sind Anzeichen für eine Überladung.

Khi phát sinh khí hoặc nhiệt độ dung dịch điện phân lên quá 55 ºC (sờ vỏ ắc quy thấy ấm hơn nhiệt bàn tay) là dấu hiệu của nạp quá đầy.

Um die Starterbatterien verschiedener Hersteller vergleichen und austauschen zu können, ist eine Typbezeichnung auf dem Batteriegehäuse nach europäischer Norm (EN 60095-1) vorgeschrieben.

Để có thể so sánh và thay thế ắc quy khởi động của nhiều nhà sản xuất khác nhau, ký hiệu phân loại ắc quy theo tiêu chuẩn châu Âu (EN 60095-1) phải được gắn lên vỏ ắc quy.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 battery case /ô tô/

vỏ ắc quy