advance slope grouting, gruoting, grout /hóa học & vật liệu/
vữa lỏng trát vào các khe hở dốc
1. một dạng vữa thô được dùng để đỏ vào các khoảng trống giữa các viên ngói, đá, hay các tiếp giáp tương tự. 2. một lớp chất dẻo dùng để hoàn thiện các bề mặt bên trong.
1. a thin, coarse mortar that is used to fill the spaces between tiles, rocks, or similar adjoining objects.a thin, coarse mortar that is used to fill the spaces between tiles, rocks, or similar adjoining objects.?2. a fine coat of plaster used to finish interior surfaces.a fine coat of plaster used to finish interior surfaces.
advance slope grouting /xây dựng/
vữa lỏng trát vào các khe hở dốc
Trong việc cách chát vữa, di chuyển ngang chất vữa để ép vữa chảy xuyên qua chỗ cần chát.
In the placement of grouting, horizontal movement of the grout that is forced through set aggregate.