TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

van điều khiển bằng khí nén

van điều khiển bằng khí nén

 
Thuật ngữ - CHEMIE-TECHNIK - Đức Việt Anh (nnt)

Anh

van điều khiển bằng khí nén

pneumatic control valve

 
Thuật ngữ - CHEMIE-TECHNIK - Đức Việt Anh (nnt)

Đức

van điều khiển bằng khí nén

Pneumatisches Stellventil

 
Thuật ngữ - CHEMIE-TECHNIK - Đức Việt Anh (nnt)
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Funktionseinheit (z.B. wie dargestellt ein pneumatisch angesteuertes Ventil) mit der Aufgabe, die Stellgröße zu bilden, die in Abhängigkeit von der Reglerausgangsgröße zur Betätigung des Stellgliedes bzw. dessen Stellantriebs erforderlich ist.

Đơn vị chức năng (t.d. mô tả một van điều khiển bằng khí nén) với nhiệm vụ thiết lập đại lượng tác động (đại lượng tác chỉnh). Đại lượng này đòi hỏi phải tùy thuộc vào đại lượng điều chỉnh để tác động lên cơ cấu điều chỉnh hoặc là cơ cấu dẫn động.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Pneumatisch betätigte Ventile werden zur Ansteuerung von Arbeitselementen als Stellglieder verwendet.

Các van điều khiển bằng khí nén được sử dụng để điều khiển các phần tử vận hành làm cơ cấu tác động.

Thuật ngữ - CHEMIE-TECHNIK - Đức Việt Anh (nnt)

Pneumatisches Stellventil

[VI] van điều khiển bằng khí nén

[EN] pneumatic control valve