Việt
van chính
van điều khiển bằng tay
Anh
main valve
master valve
king valve
manual damper
master cock
Đức
Handluftschieber
Durch die Drossel im Hauptventil kommt es zu einem Druckunterschied zwischen Kolbenober- und Kolbenunterseite.
Lỗ tiết lưu ở van chính tạo nên áp suất khác biệt giữa mặt trên và mặt dưới piston.
Hauptventil
Van chính
Pneumatik-Hauptventil
Van chính vận hành bằng khí nén
D. h. das kleine Vorsteuerventil wird z. B. elektromagnetisch betätigt, dies hat zur Folge, dass die Druckflüssigkeit frei wird, die dann zum Betätigen des Hauptventils genutzt wird (Bild 4).
Tức là khi van điều khiển trước nhỏ được tác động bằng điện từ, kết quả sẽ là dầu thủy lực thoát ra và được sử dụng để tác động lên van chính (Hình 4).
Ventile mit großen Nennweiten haben höhere Betätigungskräfte, so dass das Hauptventil mit Hilfe eines kleinen Vorsteuerventils betätigt wird (Bild 1).
Van có đường kính lỗ danh định lớn sẽ tạo ra lực tác dụng lớn hơn, nhờ đó van chính được điều khiển với sự trợ giúp của một van điều khiển phụ (van trợ động) nhỏ (Hình 1).
Handluftschieber /m/KT_LẠNH/
[EN] main valve, manual damper
[VI] van chính, van điều khiển bằng tay
king valve, main valve, manual damper, master cock, master valve