Việt
van chuyển dòng
Anh
change-over valve
overflow valve
Signalabschaltungen können mit Hilfe von Leerrücklaufrollen, über Zeitverzögerungsventile oder durch zusätzliche Umschaltventile durchgeführt werden.
Việc ngắt tín hiệu có thể thực hiện nhờ con lăn chạy về không tải, nhờ van trễ hay nhờ một van đảo chiều (van chuyển hướng, van chuyển dòng) bổ sung.
Das Abschaltventil wird durch das elektropneumatische Umschaltventil angesteuert.
Van ngắt được kích hoạt bởi một van chuyển dòng bằng điện-khí nén.
Bei diesem System wird, abhängig von der Motortemperatur, ein Sekundärluftgebläse und ein elektropneumatisches Umschaltventil durch das Steuergerät angesteuert.
Ở hệ thống này, một bơm thổi không khí thứ cấp và một van chuyển dòng bằng điện-khí nén được kích hoạt qua bộ điều khiển, tùy thuộc vào nhiệt độ của động cơ.
change-over valve, overflow valve /điện;xây dựng;xây dựng/