Việt
van giữ áp suất
van duy trì áp lực
Anh
pressure retaining valve
Pressure control valve
pressure maintaining valve
pressure-maintaining valve
Đức
Druckhalteventil
Ausgleichventil
Es besteht aus einem Hochdruckventil (> 10 bar) und einem Niederdruckventil (< 10 bar).
Van giữ áp suất gồm một van cao áp (> 10 bar) và một van áp thấp (< 10 bar).
Um diesen Druck möglichst schnell nach Motorstart aufzubauen, ist das Druckhalteventil (Bild 2) als Doppelventil ausgeführt.
Van giữ áp suất (Hình 2) là van kép, có nhiệm vụ tạo áp suất nhanh chóng ngay sau khi động cơ khởi động.
Bei diesem Injektortyp wird auf einen hydraulischen Koppler im Injektor und einen Rücklauf verzichtet. Damit entfällt auch das Druckhalteventil.
Các kim phun này không sử dụng bộ ghép thủy lực khuếch đại hành trình và đường dầu hồi nên cũng không có van giữ áp suất.
Das in Bild 1 dargestellte System ist ein Common- Rail-System mit Piezo-Injektoren und einem Druckhalteventil.
Hình 1 trình bày sơ đồ của một hệ thống phun dầu dùng ống phân phối sử dụng các kim phun áp điện và một van giữ áp suất.
Ausgleichventil /nt/CNSX/
[EN] pressure-maintaining valve
[VI] van duy trì áp lực, van giữ áp suất
pressure maintaining valve /cơ khí & công trình/
[EN] Pressure control valve
[VI] Van giữ áp suất
van giữ áp suất (phanh hơi)