Việt
van trợ động
Anh
Servo valve
servo-motor valve
servo valve
servo-operated valve
servovalve
Đức
Servoventil
Stellventil
Vorsteuerventil
Da in der Hydraulik mit höheren Drücken gearbeitet wird ist die Betätigungskraft sehr groß, deshalb werden Ventile mit Vorsteuerventil eingesetzt.
Vì trong thủy lực học áp suất rất cao, lực tác dụng sẽ rất lớn, vì vậy van điều khiển trước (van trợ động) được sử dụng.
Ventile mit großen Nennweiten haben höhere Betätigungskräfte, so dass das Hauptventil mit Hilfe eines kleinen Vorsteuerventils betätigt wird (Bild 1).
Van có đường kính lỗ danh định lớn sẽ tạo ra lực tác dụng lớn hơn, nhờ đó van chính được điều khiển với sự trợ giúp của một van điều khiển phụ (van trợ động) nhỏ (Hình 1).
servo valve, servo-operated valve, servovalve
Stellventil /nt/KT_LẠNH/
[EN] servo valve
[VI] van trợ động
Vorsteuerventil /nt/CNSX/
[VI] van trợ động (thiết bị chất dẻo)
[EN] Servo valve
[VI] Van trợ động