TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

varistor

varistor

 
Thuật ngữ Năng Lượng Mặt Trời Việt-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

Điện trở có trị số tùy thuộc điện áp

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)

điện trở có trị số thay đổi theo điện áp

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

Anh

varistor

voltage dependent resistors

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)

Voltage dependent resistor

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

Đức

varistor

Varistor

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

Spannungsabhängige Widerstände

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)

Varistoren

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Ferner werden VDR­Widerstände zur Spannungs­ stabilisierung verwendet.

Ngoài ra varistor còn được dùng để ổn định điện áp.

Sie übernehmen in der Schaltung die Funktion einer Z­Diode.

Varistor thực hiện chức năng của điôt Z trong mạch điện.

Beim Auftreten der Spannungsspitze schließt er die Spule kurz.

Khi xảy ra điện áp đỉnh, varistor đóng ngắn mạch cuộn dây.

Mit zunehmender Spannung nimmt ihr Widerstand plötzlich ab, d.h. der Strom im Varistor steigt dann stark an.

Khi điện áp tăng lên thì trị số điện trở của chúng đột ngột giảm đi, nghĩa là dòng điện trong varistor tăng lên mạnh.

Ihr Kennlinienverlauf ist ähnlich dem einer Z­Diode, jedoch ist der Verlauf der Varistor­Kenn­ linie von der Stromrichtung (Polarisierung) unab­ hängig.

Đường biểu diễn đặc tuyến của chúng giống như của điôt Z, tuy nhiên đường biểu diễn của đặc tuyến varistor không phụ thuộc vào chiều của dòng điện (sự phân cực).

Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

Varistor

[EN] Voltage dependent resistor (VDR)

[VI] Varistor, điện trở có trị số thay đổi theo điện áp

Varistoren

[EN] Voltage dependent resistor (VDR)

[VI] Varistor, điện trở có trị số thay đổi theo điện áp

Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)

Spannungsabhängige Widerstände

[VI] Điện trở có trị số tùy thuộc điện áp, varistor

[EN] voltage dependent resistors

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Varistor /der; -s, ...oren (Technik, Physik)/

Varistor;

Thuật ngữ Năng Lượng Mặt Trời Việt-Việt

varistor

Một biến trở phụ thuộc vào điện áp. Thường được sử dụng để bảo vệ thiết bị nhạy cảm khỏi các đợt tăng đột biến điện năng hoặc sét đánh bằng cách truyền năng lượng xuống đất.