Việt
varistor
Điện trở có trị số tùy thuộc điện áp
điện trở có trị số thay đổi theo điện áp
Anh
voltage dependent resistors
Voltage dependent resistor
Đức
Varistor
Spannungsabhängige Widerstände
Varistoren
Ferner werden VDRWiderstände zur Spannungs stabilisierung verwendet.
Ngoài ra varistor còn được dùng để ổn định điện áp.
Sie übernehmen in der Schaltung die Funktion einer ZDiode.
Varistor thực hiện chức năng của điôt Z trong mạch điện.
Beim Auftreten der Spannungsspitze schließt er die Spule kurz.
Khi xảy ra điện áp đỉnh, varistor đóng ngắn mạch cuộn dây.
Mit zunehmender Spannung nimmt ihr Widerstand plötzlich ab, d.h. der Strom im Varistor steigt dann stark an.
Khi điện áp tăng lên thì trị số điện trở của chúng đột ngột giảm đi, nghĩa là dòng điện trong varistor tăng lên mạnh.
Ihr Kennlinienverlauf ist ähnlich dem einer ZDiode, jedoch ist der Verlauf der VaristorKenn linie von der Stromrichtung (Polarisierung) unab hängig.
Đường biểu diễn đặc tuyến của chúng giống như của điôt Z, tuy nhiên đường biểu diễn của đặc tuyến varistor không phụ thuộc vào chiều của dòng điện (sự phân cực).
[EN] Voltage dependent resistor (VDR)
[VI] Varistor, điện trở có trị số thay đổi theo điện áp
[VI] Điện trở có trị số tùy thuộc điện áp, varistor
[EN] voltage dependent resistors
Varistor /der; -s, ...oren (Technik, Physik)/
Varistor;
Một biến trở phụ thuộc vào điện áp. Thường được sử dụng để bảo vệ thiết bị nhạy cảm khỏi các đợt tăng đột biến điện năng hoặc sét đánh bằng cách truyền năng lượng xuống đất.