Việt
việc bảo dưỡng
Anh
maintenance
Folgende Wartungsarbeiten sollten regelmäßig einmal im Jahr durchgeführt werden:
Các công việc bảo dưỡng sau cần tiến hành đều đặn mỗi năm một lần:
Eine Wartung der Anlage schließt deshalb auch einen Austausch der Hydraulikflüssigkeit und eine Reinigung des Behälters in gewissen Zeitabständen ein.
Do đó, việc bảo dưỡng hệ thống thiết bị phải bao gồm thay dầu thủy lựcvà làm vệ sinh bình chứa định kỳ.
Wesentliche Wartungsarbeiten
Các công việc bảo dưỡng thiết yếu
Welche Wartungsarbeiten sind an Wechselgetrieben durchzuführen?
Cần thực hiện các công việc bảo dưỡng nào cho hộp số tay nhiều cấp?
Die Wartungs- und Inspektionsarbeiten sind entsprechend vorgegebener Pläne durchzuführen.
Công việc bảo dưỡng, bảo trì và kiểm tra phải được thực hiện theo những kế hoạch đã được đề ra.
maintenance /điện/