TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

việc bảo dưỡng

việc bảo dưỡng

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

việc bảo dưỡng

 maintenance

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

maintenance

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Folgende Wartungsarbeiten sollten regelmäßig einmal im Jahr durchgeführt werden:

Các công việc bảo dưỡng sau cần tiến hành đều đặn mỗi năm một lần:

Eine Wartung der Anlage schließt deshalb auch einen Austausch der Hydraulikflüssigkeit und eine Reinigung des Behälters in gewissen Zeitabständen ein.

Do đó, việc bảo dưỡng hệ thống thiết bị phải bao gồm thay dầu thủy lựcvà làm vệ sinh bình chứa định kỳ.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Wesentliche Wartungsarbeiten

Các công việc bảo dưỡng thiết yếu

Welche Wartungsarbeiten sind an Wechselgetrieben durchzuführen?

Cần thực hiện các công việc bảo dưỡng nào cho hộp số tay nhiều cấp?

Die Wartungs- und Inspektionsarbeiten sind entsprechend vorgegebener Pläne durchzuführen.

Công việc bảo dưỡng, bảo trì và kiểm tra phải được thực hiện theo những kế hoạch đã được đề ra.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 maintenance /điện/

việc bảo dưỡng

maintenance

việc bảo dưỡng