Việt
việc cung cấp điện năng
Anh
electric power supply
electrical energy
Zur sicheren Versorgung der elektrischen Anlage des Kraftfahrzeuges mit elektrischer Energie dient ein System aus Spannungserzeugung, Spannungsregelung und Ladungsspeicherung.
Việc cung cấp điện năng ổn định cho các hệ thống điện trên xe cơ giới được thực hiện nhờ một hệ thống bao gồm máy phát điện, bộ điều chỉnh điện áp và ắc quy để lưu trữ điện.
electric power supply /điện/
electric power supply, electrical energy