TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

việc kích

việc kích

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

việc kích

 jacking

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Diese erfolgt über die Immunisierung von Versuchstieren (z. B. Maus oder Kaninchen) mit einem Antigen, was der aktiven Immunisierung bei der medizinischen Impfung gleicht (Seite 68).

Việc này được thực hiện qua quá trình dùng kháng nguyên tạo miễn dịch ở động vật (thí dụ như chuột hoặc thỏ) trong phòng thí nghiệm, tương tự việc kích hoạt miễn dịch trong tiêm chủng y tế (trang 68).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Es erzielt große Stellkräfte für die Ventilbetätigung.

Nó cung cấp một lực tác động lớn cho việc kích hoạt van.

Bei dem in Bild 1 dargestellten Automatisierten Schaltgetriebe erfolgt die Betätigung der Kupplung und das Schalten der Gänge elektro-hydraulisch.

Trong hộp số tay được tự động hóa minh họa ở Hình 1, việc kích hoạt ly hợp và việc chuyển số được thực hiện bởi điện-thủy lực.

Die Auslösung von Frontairbags und Gurtstraffern erfolgt bei Frontalunfällen bis ± 30° zur Fahrzeuglängsachse (Bild 4).

Việc kích hoạt cho các túi khí phía trước và các bộ phận siết đai an toàn được thực hiện khi tai nạn xảy ra ở phía trước tạo một góc trong khoảng ± 30o so với trục dọc của xe (Hình 4).

Durch eine gezielte Nacheinspritzung bzw. eine Erhöhung der Drehmomentanforderung, z.B. durch Klimakompressor und Generator, wird die Abgastemperatur erhöht.

Nhiệt độ khí thải được nâng lên nhờ việc phun bổ sung nhiên liệu một cách có chủ đích và nâng cao momen xoắn, thí dụ thông qua việc kích hoạt máy nén của bộ điều hòa không khí và máy phát điện trên xe.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 jacking /xây dựng/

việc kích