Việt
việc tính toán
Anh
calculation
Für die Haltbarkeit von Maschinen oder Bauteilen wird häufig der Begriff Verschleißfestigkeit verwendet.
Khái niệm độ bền mài mòn thường được sử dụng trong việc tính toán tuổi thọ của máy hay chi tiết máy.
Die universellste Steuerung ist die Spline-Interpolation, bei der zusätzlich zur Bahn des TCP auch dessen Orientierung eingeschlossen wird.
Loại điều khiển phổ biến nhất là phépnội suy spline* (Spline-Interpolation), trongđó ngoài việc tính toán đường đi của TCPcòn bao gồm cả hướng đi nữa.
Das ungefilterte Primärprofil ist die Grundlage für die Berechnung der Kenngrößen des Primärprofiles und die Ausgangsbasis für das Welligkeitsund das Rauheitsprofil.
Profin sơ cấp chưa lọc là yếu tố cơ bản cho việc tính toán các đại lượng đặc trưng của profi n sơ cấp và là khởi điểm cho profin gợn sóng và profin nhấp nhô.
Com - putergestützte werkstoffgerechte Berechnungen, z. B. mit FEM (engl. Finite-Elemente-Methode) sorgen für die Optimierung der Bauteile.
Việc tính toán vật liệu phù hợp có sự hỗ trợ của máy tính, thí dụ bằng phương pháp phần tử hữu hạn (tiếng Anh: Finite-Element-Method FEM) sẽ giúp tối ưu hóa các bộ phận.
Dort wird es zur Berechnung des nächsten Ölwechsel-service verarbeitet.
Nơi đây tín hiệu này được dùng cho việc tính toán thời hạn bảo trì thay dầu lần tiếp theo.
calculation /điện/