Da für die biologische Oxidation Luftsauerstoff O2 als Elektronenakzeptor nötig ist, werden solche Bakterienarten als aerobe Bakterien bzw. als Aerobier bezeichnet. |
Vì quá trình oxy hóa đòi hỏi thêm dưỡng khí O2 nên vi khuẩn loại này được gọi là vi khuẩn hiếu khí. |
Charakterisieren Sie strikte Aerobier, wahlweise Aerobier und strikte Anaerobier hinsichtlich ihres Verhaltens zu Sauerstoff. |
Mô tả các tính chất đặc biệt của vi khuẩn hiếu khí nghiêm ngặt, hiếu khí tùy chọn, kỵ khí nghiêm ngặt liên quan tới việc đáp ứng với oxy. |
Wegen ihres raschen Stoffwechsels erreichen aerobe Bakterien große Wachstums- und Produktbildungsraten und sind daher vorteilhaft für die industrielle biotechnische Produktion, beispielsweise von Essigsäure, Aminosäuren, Pharmaproteinen, Waschmittelenzymen in Bioreaktoren, sowie für die aerobe Abwasserreinigung in industriellen und kommunalen Kläranlagen. |
Do quá trình chuyển hóa phát triển nhanh nên vi khuẩn hiếu khí tăng trưởng nhanh và đạt tỷ lệ tạo sản phẩm cao, vì vậy chúng rất thuận lợi cho sản xuất trong kỹ thuật sinh học, thí dụ như sản xuất acetic acid, amino acid, protein, dược phẩm, enzyme, thuốc giặt trong các lò phản ứng sinh học cũng như làm sạch nước thải tại các nhà máy xử lý nước thải cho công nghiệp và thành phố. |